Từ điển Thiều Chửu
惸 - quỳnh
① Lo. Không có anh em nào cũng gọi là quỳnh (trơ trọi).

Từ điển Trần Văn Chánh
惸 - quỳnh
(văn) ① Người không có anh em, người cô độc: 惸孤 Cô độc; 惸獨 Người cô độc không nơi nương tựa; ② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惸 - quỳnh
Xem các từ ngữ Quỳnh độc 惸獨, Quỳnh quỳnh 惸惸.


惸獨 - quỳnh độc || 惸惸 - quỳnh quỳnh ||